Tải xuống ứng dụng
32.58% 雄起澳洲 / Chapter 171: 第二百零三章 新政(五)--军事改建

Chương 171: 第二百零三章 新政(五)--军事改建

这也包括两个部分。分别是军事体制改建,以及军队编制扩建。

  军事体制方面,大明沿用的是后世中·国大陆的军事体制。只是之前海陆空三军互不统属,所以在具体实行的时候,造成三军之间,等级混乱。

  因此,大明特意改组军事,成立国防部,并出台详细的等级制度。

  将士兵分成义务兵、士官、尉官、校官、将官五个等级,从低到高,依次如下:

  义务兵

  列兵:一道细拐

  上等兵:两道细拐。

  士官

  一级士官:在士官的标志上,添加一道细拐。

  二级士官:在士官的标志上,添加一道粗拐。

  三级士官:在士官的标志上,加一道粗拐和一道细拐。

  六级士官:在士官的标志上,加三道粗拐。

  尉官

  少尉:一杠一星,担任排职。

  中尉:一杠两星,担任排职或是正/副连职。

  上尉:一杠三星,担任正/副连职或是副营职。

  校官

  少校:两杠一星,担任正/副营职。

  中校:两杠两星,担任正/副团职。

  上校:两杠三星,担任正/副团职或是副师职。

  大校:两杠四星,担任正/副师职或副军职。

  将官

  少将:橄榄枝加一星,担任正/副军职。

  中将:橄榄枝加两星,担任正/副司令职或副部长职。

  上将:橄榄枝加三星,担任正部长职。

  其中细拐是大明肩章上的折杠,以此象征身份地位的不同。且一道粗拐,等于两道细拐。因陆海空军种的不同,肩章的底色也不同。比如陆军的版面底色为棕绿色,海军为黑色,空军则是天蓝色。

  这样一来,军队的等级、军种就简洁明了。

  而军队编制扩建,则比军事体制改建复杂一些。

  就以陆军为例,按照等级,从低到高,依次划分成班、排、连、营、团、旅、师、集团军。另外还有炮兵这个单独的兵种。

  由于大明一直将军队数量控制得很严,尤其是在工业大发展时期。军队数量,基本没有增长。所以这划分出的等级,往往名不副实。像四大神兽旅,就与正常旅的编制差别极大。

  根据正常的军民比例,一个国家的军队数量,应该是总人口的千分之一到千分之五。再结合这个以争霸为主的时代背景,军民比例,最少应该保持在千分之四十。

  这样的话,国防安全,才有保障。

  以大明当下五百多万的人口来算,最合理的军队数量,应该是在二十万人以上。


Load failed, please RETRY

Quà tặng

Quà tặng -- Nhận quà

    Tình trạng nguồn điện hàng tuần

    Đặt mua hàng loạt

    Mục lục

    Cài đặt hiển thị

    Nền

    Phông

    Kích thước

    Việc quản lý bình luận chương

    Viết đánh giá Trạng thái đọc: C171
    Không đăng được. Vui lòng thử lại
    • Chất lượng bài viết
    • Tính ổn định của các bản cập nhật
    • Phát triển câu chuyện
    • Thiết kế nhân vật
    • Bối cảnh thế giới

    Tổng điểm 0.0

    Đánh giá được đăng thành công! Đọc thêm đánh giá
    Bình chọn với Đá sức mạnh
    Rank 200+ Bảng xếp hạng PS
    Stone 0 Power Stone
    Báo cáo nội dung không phù hợp
    lỗi Mẹo

    Báo cáo hành động bất lương

    Chú thích đoạn văn

    Đăng nhập